Khi sở hữu một căn nhà có diện tích rộng, nhiều tầng, chúng ta cần một mạng Internet ổn định, mạnh mẽ và đáng tin cậy để đáp ứng mọi nhu cầu truy cập Internet của gia đình.
Dưới đây là các gói cước Internet Viettel phù hợp cho nhà có diện tích rộng, nhiều tầng, quý khách có thể tham khảo.
Bài viết tham khảo:
Một số lưu ý khi lắp đặt internet Viettel cho doanh nghiệp
Lợi ích khi lắp đặt Internet Viettel?
Giữa thị trường có rất nhiều nhà mạng khác nhau thì Viettel vẫn luôn là cái tên nổi bật nhất. Viettel được nhiều khách hàng lựa chọn và đánh giá cao về chất lượng mạng internet cũng như dịch vụ. Những ưu điểm nổi bật và lợi ích dành cho khách hàng khi lắp đặt Internet Viettel đó là:
- Viettel luôn mang đến nhiều chính sách khuyến mại, ưu đãi khi lắp đặt internet Viettel.
- Hệ thống wifi tiếp sóng được đặt ở nhiều vị trí khác nhau trong nhà cung cấp tín hiệu ổn định, thông suốt. Giúp cho việc xem phim, chơi game hay gọi điện trực tiếp không bị gián đoạn hay chập chờn, ngay cả khi thay đổi vị trí trong nhà.
- Wifi Viettel được thiết kế nhỏ gọn, đẹp mắt và không cần phải đi dây hay lắp đặt phức tạp. Với thiết kế này, khách hàng có thể đặt Home Wifi ở bất cứ đâu mà vẫn giữ được thẩm mỹ và sự thông thoáng cho căn nhà.
- Nhiều gói cước internet phù hợp với nhu cầu sử dụng của mọi đối tượng khách hàng, từ cá nhân, hộ gia đình cho đến các công ty, doanh nghiệp.
- Các cửa hàng giao dịch cùng các cơ sở hạ tầng Viettel được phủ rộng khắp các tỉnh thành trên cả nước. Giúp khách hàng có thể thuận tiện qua địa chỉ gần nhất và việc lắp đặt cũng dễ dàng hơn.
Các gói cước Internet Viettel phù hợp cho nhà có diện tích rộng, nhiều tầng
Đối với những căn nhà có diện tích rộng như biệt thự hay nhà nhiều tầng và số lượng thiết bị truy cập mạng internet lớn thì có thể tham khảo lựa chọn một trong những gói cước sau:
Gói cước | Băng thông | Giá cước |
---|---|---|
STAR1 | 150 Mbps + 1 Home Wifi | 210.000 vnđ/tháng |
STAR2 | 250 Mbps + 2 Home Wifi | 245.000 vnđ/tháng |
STAR3 (*) | Không giới hạn | 299.000 vnđ/tháng |
Phí hòa mạng: 300.000 vnđ. (*) Băng thông tối đa 1 Gbps. |